Hệ thống khử sắt - khử mùi - làm mềm nước cấp sinh hoạt
1. Tính chất nguồn nước và yêu cầu xử lý
- Nguồn nước giếng khoan bị ô nhiễm sắt, mùi hôi (khí H2S), pH thấp, nhiễm vôi (nước cứng), nhiễm Amoni, ...
- Nguồn nước thủ cục bị tái ô nhiễm do đường ống, nhiều cặn lơ lửng, hàm lượng Clorine cao.
2. Giải pháp
- Ứng dụng công nghệ lọc áp lực sâu đa tầng bằng thiết bị lọc Composite (FRP), Inox 304.
- Vận hành tự động, bán tự động với Autovalve hoặc van tay 3 cổng chuyên dụng.
- Ứng dụng các loại vật liệu lọc mới:
+ Sỏi lọc, cát thạch anh – Việt Nam: Dùng để lọc cặn lơ lửng.
+ Zeo Mangan (Taiwan), Birm & cát Mangan Greensand Plus (USA): dùng để loại bỏ sắt, mangan cũng như H2S từ nguồn nước cấp.
+ Than hoạt tính (USA/EU): khử màu, khử mùi, loại bỏ các thành phần kim loại nặng, các hợp chất hữu cơ
+ Hạt nhựa làm mềm (EU/INDIA/ITALY): Khử khoáng, khử vôi (làm mềm nước).
- Nước thành phẩm sau xử lý đạt QCVN 01-02:2009/BYT về chất lượng nước sinh hoạt của bộ Y tế.
3. Sơ đồ hệ thống
4. Đặc tính kỹ thuật & ứng dụng:
Đặc tính kỹ thuật | |
Lưu lượng vận hành | 0.5 – 05 m3/h |
Thời lượng vận hành hiệu dụng | Max 20 h/d |
Áp suất vận hành | 0.8-2.5 Kg/cm2 |
Chế độ vận hành, súc rửa | Autovalve/ van tay |
Chế độ vận hành |
- Lọc
- Rửa ngược
- Rửa xuôi
|
Thiết bị lọc | Inox/FRP |
Vật liệu lọc chính | Zeomangan/ Antivated carbon/ Cationit Exchange Resin |
Ứng dụng
|
|
- Xử lý nước thủy cục cấp sinh hoạt
- Xử lý nước giếng khoan
- Xử lý nước nhiềm phèn, nhiễm sắt
- Xử lý nước nhiễm vôi, nhiễm độ cứng
- Xử lý nước cấp sinh hoạt
- Xử lý nước có mùi hôi.
|