1. Chất lượng nước thành phẩm yêu cầu:
- Nguồn nước nhiễm mặn: Nước sông, nước mặt, nước giếng khoang.
- Độ mặn của nguồn nước:
ĐỘ MẶN CỦA NƯỚC |
|||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
Nước muối |
< 0.05% |
0.05 – 3% |
3 – 5% |
> 5% |
< 0.5 ‰ |
0.5 – 30 ‰ |
30 – 50 ‰ |
>50 ‰ |
2. Phương án xử lý:
- Sơ lọc nước nguồn đáp ứng yêu cầu chất lượng nước đầu vào hệ RO.
- Ứng dụng công nghệ lọc thẩm thấu ngược bởi màng RO theo tiêu chuẩn cao của USA.
- Qui trình vận hành tự động.
3. Đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật |
|
Lưu lượng vận hành |
0.25 – 25 m3/h |
Thời lượng vận hành hiệu dụng |
08-12 h/d hoặc 20-24 h/d |
Áp suất vận hành |
150-225 PSI |
Điện áp |
3 pha/380V/50Hz |
Chế độ vận hành, súc rửa |
Tự động |
Khả năng khử khoáng |
≥ 96% |
Tỷ lệ thu hồi |
≥ 70% |
Màng RO |
Filmtec/ LG chem/ CSM |
Vỏ màng RO |
Inox/FRP |
Thiết bị kiểm soát |
TDS / Ec / pH controller |
Hiển thị lưu lượng |
Flow meter |
Định lượng hóa chất |
Caustic soda/ Chống bám cáu cặn |
Đường ống |
PVC / PPR / INOX |
Khung module |
SUS 304 |
Chức năng bảo vệ |
Chống quá tải, chống hụt nước, bảo vệ pha, kiểm soát các chỉ tiêu. |
Ứng dụng |
|
Khử độ mặn của nước Xử lý nước nhiễm mặn, nước lợ Khử khoáng của nước cấp Xử lý nước nhiễm mặn cung cấp cho sinh hoạt Xử lý nước nhiễm mặn cung cấp cho sản xuất Xử lý nước cung cấp làm nước đá (đá viên) Xử lý nước đóng chai, đóng bình |

